翻訳と辞書
Words near each other
・ Trundholm sun chariot
・ Trundle
・ Trundle (hill fort)
・ Trundle bed
・ Trundle Island
・ Trundle wheel
・ Trundle, New South Wales
・ Trundling
・ Trundy Island
・ Trung Canidate
・ Trung Dung
・ Trung Hoà–Nhân Chính
・ Trung Hoá
・ Trung Hà
・ Trung Hòa
Trung Kiên
・ Trung Nguyên
・ Trung sisters' rebellion
・ Trung Sơn Dam
・ Trung Thu
・ Trung Thu, Dien Bien
・ Trung Trung Lê
・ Trung Trạch
・ Trung Vuong
・ Trungpa tülkus
・ Trungram Gyaltrul Rinpoche
・ Trungy
・ Trunis
・ Trunito
・ Trunk


Dictionary Lists
翻訳と辞書 辞書検索 [ 開発暫定版 ]
スポンサード リンク

Trung Kiên : ウィキペディア英語版
Trung Kiên
NSND Nguyễn Trung Kiên (Kiến Xương, Thái Bình, 1939)〔(NSND Trung Kiên tự hào không “hát nhép” ở tuổi 74 )〕 is a Vietnamese classical singer and People's Artist.〔Viet Nam social sciences: Issues 1-3 Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam - 2002 "The whole art performance session was directed by People's Artist Nguyen Trung Kien a famous singer of Viet Nam〕 With the late Quý Dương and Trần Hiếu, Kiên was counted as the 3C Trio (Vietnamese ''Tam ca 3C,'' from ''tam ca 3 “cụ”'') - a term modelled on the Three Tenors.〔NSND Trần Hiếu và Tam ca 3C 09/02/2001 "Nghệ sĩ Trần Hiếu.Vào dịp đầu năm, 3 nghệ sĩ Trần Hiếu, Trung Kiên, Quý Dương đã thành lập Tam ca 3C, tức tam ca 3 “cụ”, và liên tục có mặt tại các chương trình ca nhạc lớn."〕
He is no relation to the younger entertainer MC Trung Kiên.
==References==



抄文引用元・出典: フリー百科事典『 ウィキペディア(Wikipedia)
ウィキペディアで「Trung Kiên」の詳細全文を読む



スポンサード リンク
翻訳と辞書 : 翻訳のためのインターネットリソース

Copyright(C) kotoba.ne.jp 1997-2016. All Rights Reserved.